Việt
đo chiều sâu
nghiên cứu
khảo sát
khảo nghiệm
khảo củu
tìm hiểu bản chắt
thăm dò độ sâu
Đức
Tiefenmessung
ergründen
loten
Tiefenmessschieber (Bild 1).
Thước cặp đo chiều sâu (Hình 1).
Der Messschieber ist wegen seiner vielseitigen Verwendbarkeit, wie Außen, Innen und Tiefenmes sungen, das am häufigsten benutzte anzeigende Messgerät mit beweglichen Marken.
Thước cặp là dụng cụ đo có hiển thị với dấu hiệu di chuyển (con trượt), được sử dụng nhiều nhất nhờ tính năng đa dạng như đo ngoài, đo trong và đo chiều sâu.
Đo chiều sâu
Tiefenmessstange
Thanh đo chiều sâu
Tiefenmessschraube
Panme đo chiều sâu
ein Geheimnis ergründen
moi điều bí mật.
loten /(sw. V.; hat)/
(Seew ) đo chiều sâu; thăm dò độ sâu;
Tiefenmessung /f =, -en/
sự] đo chiều sâu;
ergründen /vt/
1. đo chiều sâu (của sông...); 2. nghiên cứu, khảo sát, khảo nghiệm, khảo củu, tìm hiểu bản chắt; ein Geheimnis ergründen moi điều bí mật.