Việt
đo khoảng cách
Anh
distance measurement
Precrash-Sensoren messen mittels Radartechnik den Abstand und den Winkel zu einem möglichen Hindernis.
Cảm biến báo trước va chạm sử dụng kỹ thuật rađa để đo khoảng cách và góc đến một đối tượng có thể là vật cản.
Stufen- (Abstands-) messung
Đo bậc (đo khoảng cách)
Zahnweitenmessschraube
Panme đo khoảng cách răng
Fotoelektrische Wegmesssysteme erfassen die Messwerte kontaktlos und sind daher viel genauer in der Messwerterfassung bis in den μm-Bereich.
Hệ đo khoảng cách (hệ đo hành trình) bằng quang điện cho phép đo mà không tiếp xúc, do đó việc ghi nhận trị số đo chính xác hơnnhiều đến phạm vi μm.
distance measurement /xây dựng/