TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoan

đoan

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuế quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hải quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương chính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đoan

Zollamt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dies ist beispielsweise bei der Kultivierung von Archaea der Fall, die aus extremen Lebensräumen stammen (Seite 47).

Điều này có thể xuất hiện trong việc nuôi trồng cổ khuẩn từ môi trường sống cực đoan (trang 47).

extreme Wetterlagen werden häufiger und treten in bisher davon verschonten Gebieten auf,

tình trạng thời tiết cực đoan trở nên thường xuyên hơn và xuất hiện ngay cả ở những vùng đến nay không bị ảnh hưởng,

Archaeenarten leben als extreme Lebewesen an heißen, salzhaltigen, sauren oder alkalischen Standorten, wo andere Lebensformen kaum existieren können. Sie wurden deshalb auch erst spät, zu Ende des letzten Jahrhunderts, entdeckt.

Chúng sống ở những vùng cực đoan nóng, mặn, chua hay kiềm, nơi mà những sinh vật khác không thể xuất hiện, vì vậy chúng được khám phá rất trễ, vào cuối thế kỷ vừa qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zollamt /n-(e)s, -âmter/

sỏ] thuế quan, hải quan, đoan, thương chính.

Từ điển tiếng việt

đoan

- 1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan.< br> - 2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.