Việt
đoan
thuế quan
hải quan
thương chính.
Đức
Zollamt
Dies ist beispielsweise bei der Kultivierung von Archaea der Fall, die aus extremen Lebensräumen stammen (Seite 47).
Điều này có thể xuất hiện trong việc nuôi trồng cổ khuẩn từ môi trường sống cực đoan (trang 47).
extreme Wetterlagen werden häufiger und treten in bisher davon verschonten Gebieten auf,
tình trạng thời tiết cực đoan trở nên thường xuyên hơn và xuất hiện ngay cả ở những vùng đến nay không bị ảnh hưởng,
Archaeenarten leben als extreme Lebewesen an heißen, salzhaltigen, sauren oder alkalischen Standorten, wo andere Lebensformen kaum existieren können. Sie wurden deshalb auch erst spät, zu Ende des letzten Jahrhunderts, entdeckt.
Chúng sống ở những vùng cực đoan nóng, mặn, chua hay kiềm, nơi mà những sinh vật khác không thể xuất hiện, vì vậy chúng được khám phá rất trễ, vào cuối thế kỷ vừa qua.
Zollamt /n-(e)s, -âmter/
sỏ] thuế quan, hải quan, đoan, thương chính.
- 1 d. (kng.). Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám. Thuế đoan. Lính đoan.< br> - 2 đg. (cũ; id.). Như cam đoan. Tôi đoan rằng đó là sự thật.