Việt
đuôi xe
Anh
rear end
tail fin or tailfin
Der Vorderwagen kann somit unabhängig vom Fahrzeugheck angehoben oder abgesenkt werden und umgekehrt.
Phần đầu xe có thể được nâng lên hay hạ xuống độc lập với phần đuôi xe và ngược lại.
Sie können durch Schwingenlassen des Fahrzeugbugs oder Hecks ermittelt werden.
Số chu kỳ dao động của thân vỏ xe có thể được xác định bằng cách làm rung phần đầu hay đuôi xe.
… dem Eintauchen des Fahrzeugbugs beim Bremsen und dem Einsinken des Fahrzeughecks beim Beschleunigen entgegenzuwirken.
Tác động ngược lại việc phần trước đầu xe bị chúi khi phanh và phần sau đuôi xe hạ thấp khi tăng tốc.
Das Heck bricht aus. (Schräglaufwinkel VA kleiner als Schräglaufwinkel HA) (Bild 4).
Đuôi xe sẽ bị đẩy ra phía bên ngoài, (Góc lệch ngang của bánh xe trước FA nhỏ hơn góc lệch ngang của bánh xe sau RA) (Hình 4).
Bei maximaler Zuladung sinkt das Fahrzeugheck stark ab, Bodenfreiheit und Federweg werden verkleinert, die Straßenlage verschlechtert sich.
Khi xe có tải tối đa, đuôi xe bị hạ thấp, khoảng sáng gầm xe và hành trình dịch chuyển bộ đàn hồi nhỏ đi, độ bám đường kém hơn.
rear end /ô tô/