Traum /không hề, không bao giờ (ngay cả trong giấc mơ). 2. điều mơ ước, niềm mong ước; der Traum vom Glück/
ước ma hạnh phúc;
cuối cùng thì điều anh ẩy ma ước cũng trở thành hiện thực : sein Traum hat sich endlich erfüllt đó là điều ma ước của đời tôi : das ist der Traum meines Lebens Zidane đã làm tan tành giấc ma của Bayer München. : Zidane lässt Bayern-Träume platzen