Traum /[träum], der; -[e]s, Träume [troyma]/
giấc mơ;
giấc mộng;
giấc chiêm bao;
ein schöner Traum : một giấc mộng đẹp ich habe einen schweren Traum gehabt : tôi đã gặp một can ác mộng (Spr.) Träume sind Schäume : giấc ma là ảo ảnh nicht im :
Traum /không hề, không bao giờ (ngay cả trong giấc mơ). 2. điều mơ ước, niềm mong ước; der Traum vom Glück/
ước ma hạnh phúc;
sein Traum hat sich endlich erfüllt : cuối cùng thì điều anh ẩy ma ước cũng trở thành hiện thực das ist der Traum meines Lebens : đó là điều ma ước của đời tôi Zidane lässt Bayern-Träume platzen : Zidane đã làm tan tành giấc ma của Bayer München.
Traum /không hề, không bao giờ (ngay cả trong giấc mơ). 2. điều mơ ước, niềm mong ước; der Traum vom Glück/
(ugs ) người lý tưởng;
người trong mộng;
vật mơ ước;
vật tuyệt đẹp (như trong mơ);
die Braut in einem Traum aus weißer Seide und Spitzen : CÔ dâu trong chiếc váy cưới bằng lụa và ren tuyệt đẹp.
Traum /deu. ter, der/
người đoán mộng;
Traum /no.te, die (emotional)/
điểm cao nhất đạt được;