Việt
ả
Đức
Mädchen
Frau
Sanfter Übergang durch spiralgenutete Rotoren und Messkammern (ähnlich Schrägverzahnung bei Zahnrädern)
Quay chuyển tiếp êm ả nhờ rotor và buồng đo có rãnh xoắn ốc (tương tự cách ăn khớp ở các bánh răng xoắn)
:: Kompressionsentlastung zu schnell oder zugroß.
:: Gi ả m áp l ự c (gi ả m t ả i nén) quá nhanh ho ặ cquá lớn.
:: Systematische Einflüsse:
:: Ả nh h ưở ng có tính hệ thống:
:: j Y Streckspannung
:: j Y Ứng su ấ t ch ả y
:: Auswerferdruck
:: Áp suất đẩ y s ả n ph ẩ m ra
- dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4. đphg. chị gái (tng.).
Ả
chỉ nguời đàn bà, ả đào, cô ả, êm ả, oi ả, óng ả, Ả Rập.
Mädchen n, Frau, f; chị CÔ ả sie (pron); ả không thất sie kennt nicht.