TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ả

ả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

ả

Mädchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Frau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sanfter Übergang durch spiralgenutete Rotoren und Messkammern (ähnlich Schrägverzahnung bei Zahnrädern)

Quay chuyển tiếp êm ả nhờ rotor và buồng đo có rãnh xoắn ốc (tương tự cách ăn khớp ở các bánh răng xoắn)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Kompressionsentlastung zu schnell oder zugroß.

:: Gi ả m áp l ự c (gi ả m t ả i nén) quá nhanh ho ặ cquá lớn.

:: Systematische Einflüsse:

:: Ả nh h ưở ng có tính hệ thống:

:: j Y Streckspannung

:: j Y Ứng su ấ t ch ả y

:: Auswerferdruck

:: Áp suất đẩ y s ả n ph ẩ m ra

Từ điển tiếng việt

ả

- dt. 1. cũ Người con gái: Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều) ả Chức chàng Ngưu (x. Ngưu Lang Chức Nữ) nàng Ban ả Tạ. 2. Khinh Người phụ nũ: ả đã lừa đảo nhiều vụ ả giang hồ. 3. Chị: Tại anh tại ả, tại cả đôi bên 4. đphg. chị gái (tng.).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ả

chỉ nguời đàn bà, ả đào, cô ả, êm ả, oi ả, óng ả, Ả Rập.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ả

Mädchen n, Frau, f; chị CÔ ả sie (pron); ả không thất sie kennt nicht.