Việt
ảnh động
Anh
moving image
foreground image
dynamic image
motion picture
Das gewonnene Nutzsignal wird dann zur Ansteuerung von Aktoren wie Lautsprecher, Bildschirmen, Motoren usw. verwendet.
Tín hiệu thông tin sau đó được sử dụng để điều khiển các thiết bị khác như loa, màn ảnh, động cơ,…
Sie ermöglichen mithilfe von Lichtwellen die Übertragung von großen Datenmengen, die zum Transport und Austausch von bewegten Bildern (Video) und Tönen benötigt werden.
Nhờ truyền bằng sóng ánh sáng, lưu lượng dữ liệu có thể truyền tải được rất lớn, cần thiết để truyền và trao đổi hình ảnh động (video) và âm thanh.
dynamic image, foreground image, motion picture