TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ảnh hưởng tiêu cực

ảnh hưởng tiêu cực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ảnh hưởng tiêu cực

adverse effect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adverse effect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Kunststoffe, die im Bereich der biotechnischen Produktion eingesetzt werden, müssen genauso wie Glas und Edelstahl biokompatibel sein, dürfen also keinen negativen Einfluss auf Zellen bzw. Lebewesen ausüben.

Tất cả các vật liệu nhựa được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất kỹ thuật sinh học cũng phải tương thích sinh học như kính và thép không gỉ, vì vậy chúng không được ảnh hưởng tiêu cực lên các tế bào hoặc sinh vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Stabilisatoren bewahren die Kunststoffe vor vorzeitiger Zersetzung bzw. negativer Beeinflussung ihrer Eigenschaften.

Chất ổn định duy trì chất dẻo chống lại sự phân hủy trước thời hạn hoặc ảnh hưởng tiêu cực đến tính chất của nó.

An der Stelle des Zusammenfließens hinter dem Dornhalter besteht die Gefahr des Entstehens von Bindenähten, die sich am Extrudat als Fließmarkierungen abzeichnen und sich negativ auf dessen spätere Festigkeitseigenschaften auswirken können.

Ngay tại vị trí chảy nhập lại phía sau vòng giữ lõi, có nguy cơ hình thành các mối nối, biểu hiện bằng những vệt chảy dài, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến thuộc tính bền sau này của thành phẩm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

adverse effect

ảnh hưởng tiêu cực

 adverse effect /xây dựng/

ảnh hưởng tiêu cực