TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ảnh thu từ vệ tinh

ảnh không gian số hoá

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ảnh thu từ vệ tinh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

ảnh thu từ vệ tinh

raster

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

raster

ảnh không gian số hoá, ảnh thu từ vệ tinh

Sử dụng ảnh không gian số hoá là một phương pháp lưu trữ, xử lý và thể hiện số liệu không gian địa lý. Ảnh không gian số hoá có cấu trúc lưới ô do các đường kẻ ngang, dọc cách đều nhau tạo nên. Mỗi ô là một hình chữ nhật, có thể là hình vuông nhưng không nhất thiết là hình vuông. Mỗi ô trong mạng ma trận này chứa một giá trị biểu trưng thuộc tính của điểm đặc biệt, ví dụ như nhiệt độ, vị trí toạ độ. Thứ tự của đường kẻ ô cho biết vị trí không gian của mỗi ô trong ma trận. Những vùng có cùng giá trị thuộc tính tiêu biểu cho điểm đặc biệt được xem là vùng đồng nhất. Một số cấu trúc ảnh không gian số hoá làm cho khả năng lưu trữ số liệu không gian địa lý tăng lên khi mỗi ô chiếm một khoảng trong ma trận hoặc là chứa thông tin hoặc là trống rỗng.