TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

raster

mành

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dường quét

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dòng quét

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mẫu đường kè

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lưới tọa độ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kiểu mành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ảnh không gian số hoá

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

ảnh thu từ vệ tinh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

lưới

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
 frame raster

xóa mành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

raster

raster

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

graticule

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
 frame raster

field blanking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 frame raster

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 raster

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

raster

Raster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bildraster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rasterfeld

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Punktraster

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fernsehbildraster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Start-Stop-Bitgruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

raster

grille fondamentale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quadrillage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

raster

Là cấu trúc dữ liệu dạng ô sắp xếp theo hàng và cột để lưu ảnh. Tập hợp các ô có cùng giá trị biểu diễn một đối tượng. Xem thêm grid (ô lưới).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

raster /ENG-MECHANICAL/

[DE] Raster

[EN] raster

[FR] grille fondamentale

raster /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Bildraster; Fernsehbildraster; Raster

[EN] raster

[FR] quadrillage; trame

frame,raster /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Start-Stop-Bitgruppe

[EN] frame; raster

[FR] trame

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Raster /nt/M_TÍNH/

[EN] raster

[VI] mành (quét)

Rasterfeld /nt/M_TÍNH/

[EN] raster

[VI] mành

Punktraster /nt/M_TÍNH/

[EN] raster

[VI] mành

Bildraster /m/Đ_TỬ/

[EN] raster

[VI] mành

Raster /nt/TV/

[EN] graticule, raster

[VI] lưới, mành

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

raster

ảnh không gian số hoá, ảnh thu từ vệ tinh

Sử dụng ảnh không gian số hoá là một phương pháp lưu trữ, xử lý và thể hiện số liệu không gian địa lý. Ảnh không gian số hoá có cấu trúc lưới ô do các đường kẻ ngang, dọc cách đều nhau tạo nên. Mỗi ô là một hình chữ nhật, có thể là hình vuông nhưng không nhất thiết là hình vuông. Mỗi ô trong mạng ma trận này chứa một giá trị biểu trưng thuộc tính của điểm đặc biệt, ví dụ như nhiệt độ, vị trí toạ độ. Thứ tự của đường kẻ ô cho biết vị trí không gian của mỗi ô trong ma trận. Những vùng có cùng giá trị thuộc tính tiêu biểu cho điểm đặc biệt được xem là vùng đồng nhất. Một số cấu trúc ảnh không gian số hoá làm cho khả năng lưu trữ số liệu không gian địa lý tăng lên khi mỗi ô chiếm một khoảng trong ma trận hoặc là chứa thông tin hoặc là trống rỗng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

raster

kiểu mành

raster

mành (quét)

field blanking, frame raster, raster

xóa mành

Trên màn máy tính hoặc truyền hình, đây là toàn bộ các dòng quyết ngang tạo nên hình ảnh. Trên mỗi dòng là các chấm có thể phát sáng độc lập đối với nhau.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

raster

mành Hình mẫu đinh trước của các dòng quét tạo ra sự quét vè cơ bản đều một vùng; trong truyền hình, mệnh được coi như các đường song song sát nhau, dược thốy rỗ ràng nhất khi không có hình ảnh.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

raster

dường quét, dòng quét; mẫu đường kè; lưới tọa độ, mành