TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ấm ức

ẤM ỨC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thất bại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm hỏng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hẫng hụt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ấm ức

frustration

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Pháp

ấm ức

rucstration

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

frustration

Thất bại, làm hỏng, ấm ức, hẫng hụt

Từ Điển Tâm Lý

ẤM ỨC

[VI] ẤM ỨC

[FR] rucstration

[EN]

[VI] Đi với hẫng hụt. Chờ đợi một nhu cầu được thỏa mãn, nhưng bị hẫng hụt, sinh ra ấm ức; ấm ức với người khác hoặc với bản thân. Trẻ em mới sinh được mẹ và người lớn đảm bảo cho mọi nhu cầu bức thiết, nhưng dần dần bố mẹ không thể đáp ứng tức thì mọi yêu cầu của con, như bắt đợi ít lâu mới cho ăn, rồi đi ỉa, đi đái cho sạch sẽ, bắt cai sữa, hoặc bỏ lại một mình; rồi không cho đi chơi, không cho làm ồn, ăn mặc tử tế…Vì hoàn cảnh trẻ em chưa đủ sức sống tự lập, lệ thuộc vào người lớn, cuộc sống hằng ngày rất dễ gây ra ấm ức hẫng hụt. Trẻ có thể phản ứng bằng cách: - Có những hành vi bất mãn, hung hăng, chống đối. - quay về tự oán trách bản thân, có mặc cảm tội lỗi. - hoặc giải tỏa bằng mơ tưởng, với những trò chơi tượng trưng. Không nên buộc trẻ em chịu quá nhiều hẫng hụt ấm ức, nhưng cũng không thể tránh được chúng phải trải qua nhiều thử thách hẫng hụt mới khôn lớn. Một số học giả lý giả mọi hiện tượng tâm bệnh như là hậu quả của những ấm ức hẫng hụt chồng chất.