Việt
Thất bại
làm hỏng
ấm ức
hẫng hụt
Anh
frustration
frustration :
And she is not alone in her frustration.
Nào phải riêng bà cụ thất bại đâu.
sư làm thất bại, làm hỏng, làm mắt tác dụng. [L] không thê thực hiện hợp dong (gom có sư hoàn trả so tiền đã nhận trừ tiền sờ phi và tiền ứng trước v.v...)
Thất bại, làm hỏng, ấm ức, hẫng hụt