Việt
ẩn số
điều chưa biết indepedent ~ ẩn số độc lập orientation ~ ẩn số định hướng
Anh
unknown
unknown number
unknown absolute
Ausklammern der Unbekannten.
Đặt ẩn số làm thừa số.
Gleichungen mit 2 oder mehr Unbekannten
Phương trình với 2 hay nhiều ẩn số
Zur Lösung sind jeweils so viele voneinander unabhängige Gleichungen erforderlich, wie Unbekannte vorhanden sind, z. B. für zwei Unbekannte (x und y)
Để giải được cần có số phương trình độc lập nhau bằng số ẩn số đã cho, chẳng hạn đối với hai ẩn số (x và y)
Eine quadratische Gleichung enthält die Unbekannte in der 2. Potenz.
Một phương trình bậc hai chứa ẩn số ở dạng lũy thừa 2.
Bei Exponentialgleichungen ist die Unbekannte im Exponenten einer Potenz enthalten.
Ở các phương trình số mũ, ẩn số nằm trong số mũ của một lũy thừa.
ẩn số; điều chưa biết indepedent ~ ẩn số độc lập orientation ~ ẩn số định hướng
unknown, unknown number