gauge glass, measuring cylinder, metering pin
ống đo nước
Một pittông có van đo và điều chỉnh vận tốc của dòng chảy khí hay chất lỏng, như trong bộ chế hòa khí của một động cơ đốt trong. Còn gọi là metering rod.
A valve plunger that measures and controls the rate of flow of a gas or liquid, as in the carburetor of an internal-combustion engine. Also, metering rod.
look box
ống đo nước
gauge glass, look box /đo lường & điều khiển/
ống đo nước
Là một loại ống thủy tinh được nối với một cái ống hay bình để đo độ ổn định, màu hay chất lượng trong quá trình xử lý vật liệu. Loại ống này còn được gọi là ống đo nước, hay kính ngắm hay máy đo lượng nước.
A strong glass tube or panel coupled to a pipe or process vessel, to show the level, stability, color, or quality of a process stream. Also, GAUGE GLASS, SIGHT GLASS, LIQUID LEVEL GAUGE.