Việt
Ổ trục bánh xe
moay - ơ
ông lót
ô'ng bọc
moay-ơ
ổ trục bánh xe
Anh
wheel bearing
wheel hub
steering spindle
two-speed axle
wheel hub n.
Đức
Radlager
Nabe
Die Erzeugung der Hallspannung erfolgt bei beiden Bauarten durch einen z.B. im Radlager verbauten rotierenden Multipolring.
Việc tạo ra điện áp Hall được thực hiện ở cả hai loại thiết kế (thụ động và chủ động) thí dụ nhờ vào một vòng đa cực quay tròn được lắp ở ổ trục bánh xe.
Die Messuhr (Bild 2) dient zum Prüfen von Werkstü cken auf Rundlauf, z.B. Radlagerspiel, Wellen, oder von Flächen auf Ebenheit, z.B. Planlauf von Brems scheiben.
Đồng hồ đo (Hình 2) được dùng để kiểm tra độ đồng tâm của phôi (thí dụ độ rơ của ổ trục bánh xe, trục) hoặc độ phẳng của mặt phẳng (thí dụ độ vênh của đĩa phanh).
Reifenverschleißbild, Reifen- und Felgengröße, Luftdruck, Radlager, Spurstangengelenke und Radaufhängungsteile auf Spiel und Beschädigung prüfen.
Kiểm tra độ mòn của lốp xe, kích thước của lốp và vành bánh xe, áp suất bánh xe, độ hở hay hư hại của ổ trục bánh xe, khớp nối đòn kéo giữa và các chi tiết của hệ thống treo bánh xe.
Nabe /['na:ba], die; -, -n (Fachspr.)/
ông lót; ô' ng bọc; moay-ơ; ổ trục bánh xe;
Nabe /f =, -n/
cái] moay - ơ, ổ trục bánh xe
Radlager /nt/ÔTÔ/
[EN] wheel bearing
[VI] ổ trục bánh xe
(Đùm) ổ trục bánh xe
wheel hub, steering spindle, two-speed axle
wheel bearing /ô tô/
[VI] Ổ trục bánh xe