TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở đâu

đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở đâu

trong cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở đâu

allwo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
ở đâu

worin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Wo werden Ring- und Spritzkühlungen eingesetzt?

3. Làm nguội bằng vòng xoắn và làm nguội phun được áp dụng ở đâu?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wo ist das alles jetzt? Wo sind sie alle, während er hier vor seinem Nachttisch sitzt, hört, wie das Badewasser einläuft, und verschwommen wahrnimmt, wie sich das Licht ändert.

Mọi thứ ấy giờ ở đâu/? chúng ở đâu, trong lúc anh ngồi đây trước bàn nghe tiến nước chảy vào bồn tắm và mơ hồ cảm thấy ánh sáng thay đổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Where are they now?Where are they now, as he sits at his bedside table, listening to the sound of his running bath, vaguely perceiving the change in the light.

Mọi thứ ấy giờ ở đâu? Chúng ở đâu, trong lúc anh ngồi đây trước bàn nghe tiến nước chảy vào bồn tắm và mơ hồ cảm thấy ánh sáng thay đổi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wo werden überwiegend LIN-Datenbussysteme angewendet?

Những hệ LIN-bus được dùng chủ yếu ở đâu?

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Rotkäppchen, wo wohnt deine Großmutter? -

Bà cháu ở đâu, cháu Khăn đỏ?-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich weiß nicht, worin der Unterschied liegt

tôi không biết sự khác biệt ở chỗ nào.

wo warst du?

con đã ở đâu?

wo wohnt er?

anh ta sống ở đâu?

wo können wir uns treffen?

chúng ta có thể gặp nhau ở đâu?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

allwo /(Relativadv.) (Amtsspr. veraltet)/

đâu; ở đâu (wo);

worin /[vo'rin] (Adv.)/

(inteưogativ) trong cái gì; trong việc gì; ở đâu;

tôi không biết sự khác biệt ở chỗ nào. : ich weiß nicht, worin der Unterschied liegt

wo /[vo:] (Adv.)/

(dùng trong câu nghi vấn) đâu; ở đâu; ở nơi nào; ở chỗ nào;

: wo warst du? : con đã ở đâu? anh ta sống ở đâu? : wo wohnt er? chúng ta có thể gặp nhau ở đâu? : wo können wir uns treffen?