TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở dạng khí

ở thể khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dạng khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở dạng khí

gasförmig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu saugt der Kompressor kaltes, gasförmiges Kältemittel an und verdichtet es.

Để làm điều này, máy nén hút môi chất làm lạnh ở dạng khí, trong trạng thái lạnh và nén lại.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Beispiele für gasförmige Luftschadstoffe.

Cho thí dụ về các chất gây ô nhiễm không khí ở dạng khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gasförmige Stoffe

các chất ở thể khí. Gas.fuß, der (Jargon): bàn chân phải (dùng để nhấn bàn đạp gas khi lái xe ô tô).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gasförmig /(Adj.)/

ở thể khí; ở dạng khí;

các chất ở thể khí. Gas.fuß, der (Jargon): bàn chân phải (dùng để nhấn bàn đạp gas khi lái xe ô tô). : gasförmige Stoffe