TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở thể khí

ở thể khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dạng khí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở thể khí

gasförmig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es darf nur gasförmiges Kältemittel angesaugt werden.

Chỉ có môi chất làm lạnh ở thể khí mới được hút vào.

In einem Gasofen werden gleichzeitig Kohlenstoff und Stickstoff zugeführt.

Carbon và nitơ ở thể khí được cung cấp cùng lúc trong lò gas.

Warum darf der Kompressor nur gasförmiges Kältemittel ansaugen und verdichten?

Tại sao máy nén chỉ được phép hút và nén môi chất làm lạnh ở thể khí?

Gasnitrieren. Den Randzonen der Werkstücke wird Stickstoff in einem Gasofen durch Ammoniakgas zugeführt.

Thấm nitơ ở thể khí. Bề mặt của phôi được cung cấp nitơ trong lò với khí ammoniac (NH3).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gasförmige Brennstoffe

Nhiên liệu ở thể khí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gasförmige Stoffe

các chất ở thể khí. Gas.fuß, der (Jargon): bàn chân phải (dùng để nhấn bàn đạp gas khi lái xe ô tô).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gasförmig /(Adj.)/

ở thể khí; ở dạng khí;

các chất ở thể khí. Gas.fuß, der (Jargon): bàn chân phải (dùng để nhấn bàn đạp gas khi lái xe ô tô). : gasförmige Stoffe