TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở mặt trên

ở mặt trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở mặt trên

obenherab

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Hiebzahl ist bei gehauenen Feilen die Anzahl der Einkerbungen auf 1 cm Feilenlänge, bei Kreuzhieb bezogen auf den Oberhieb.

Số lượng gai là số rãnh cắt trên 1 cm chiều dài giũa ở giũa với gai chéo, tính ở mặt trên của giũa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Teilen, die nur oben und unten überquetschtsind, erfolgt die Entlüftung meistens vollständigüber die seitlichen Längsbereiche.

Ở những chi tiết chỉ bị ép ở mặt trên và dưới, khí thường thoát ra hoàn toàn tại khu vực dọc bên hông.

Z. B. kann in einem Tandem-Auftragsverfahren (Bild 2) die Warenober- und -unterseite in nur einem Arbeitsgang beschichtet werden.

Thí dụ: trong phương pháp phủ liên hoàn (Hình 2), vật liệu ở mặt trên và mặt dưới được phủ lớp chỉ trong một công đoạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Tisch ist oben furniert

mặt trên cái bàn được dán gỗ tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/

ở mặt trên;

mặt trên cái bàn được dán gỗ tốt. : der Tisch ist oben furniert