Việt
ở mặt trên
Đức
obenherab
v Hiebzahl ist bei gehauenen Feilen die Anzahl der Einkerbungen auf 1 cm Feilenlänge, bei Kreuzhieb bezogen auf den Oberhieb.
Số lượng gai là số rãnh cắt trên 1 cm chiều dài giũa ở giũa với gai chéo, tính ở mặt trên của giũa.
Bei Teilen, die nur oben und unten überquetschtsind, erfolgt die Entlüftung meistens vollständigüber die seitlichen Längsbereiche.
Ở những chi tiết chỉ bị ép ở mặt trên và dưới, khí thường thoát ra hoàn toàn tại khu vực dọc bên hông.
Z. B. kann in einem Tandem-Auftragsverfahren (Bild 2) die Warenober- und -unterseite in nur einem Arbeitsgang beschichtet werden.
Thí dụ: trong phương pháp phủ liên hoàn (Hình 2), vật liệu ở mặt trên và mặt dưới được phủ lớp chỉ trong một công đoạn.
der Tisch ist oben furniert
mặt trên cái bàn được dán gỗ tốt.
obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
ở mặt trên;
mặt trên cái bàn được dán gỗ tốt. : der Tisch ist oben furniert