obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
cột đầu trên của cái bao;
obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
ở mặt trên;
der Tisch ist oben furniert : mặt trên cái bàn được dán gỗ tốt.
obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
ở trên cao;
, von hier oben sehen die Häuser wie Spielzeug aus : ở trên này trông các ngôi nhà như những món đồ chơi.
obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
(ugs ) ở miền Bắc (trên bản đồ treo tường);
er ist auch von da oben : ông ta cũng là người miền Bắc.
obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
(ugs ) thuộc tầng lớp thượng lưu;
có chức vụ cao;
nach oben buckeln und nach unten treten : thượng đội hạ đạp er wollte nach oben : anh ta muốn thăng tiển sich oben halten : mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng vẫn giữ vững vị trí (tinh thần).
obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
trong đoạn đã viết;
ở trên (bài viết);
die oben stehende Summe : con số tổng (viết) ở trên der oben zitierte Satz : câu đã trích dẫn ở trên.