obenherab /với vẻ kẻ cả, với vẻ trịch thượng. 2. ở đầu trên, ở phần trên; den Sack oben zubinden/
(ugs ) thuộc tầng lớp thượng lưu;
có chức vụ cao;
thượng đội hạ đạp : nach oben buckeln und nach unten treten anh ta muốn thăng tiển : er wollte nach oben mặc dù gặp nhiều khó khăn nhưng vẫn giữ vững vị trí (tinh thần). : sich oben halten