TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở mọi nơi

ở mọi nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mọi chỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắp nơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắp chôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâu đâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở mọi nơi

uberallhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen kommen überall vor.

Vi sinh vật xuất hiện ở mọi nơi.

Mikroorganismen kommen überall vor – es gibt praktisch keine sterilen Bereiche.

Vi sinh vật xuất hiện ở mọi nơi - Thực tế không có vùng nào vô trùng.

Dadurch kann jederzeit und an jedem Ort in der Zelle die letzte Phosphatgruppe PO 3– unter Energiefreisetzung enzymatisch leicht abgespalten werden.

Từ đó ở mọi nơi và mọi thời điểm trong tế bào, nhóm phosphate PO ³- có thể do enzyme dễ dàng tách ly và thu thập năng lượng.

Zur Erzielung der größtmöglichen Produktivität eines biotechnischen Prozesses müssen in einem Bioreaktor alle Zellen jederzeit und an jeder Stelle optimal mit allem Notwendigen für den Zellstoffwechsel versorgt und von Nebenprodukten des Stoffwechsels, wie Kohlenstoffdioxid, entsorgt werden, wozu eine effektive Durchmischung des Bioreaktorinhalts erforderlich ist.

Để đạt hiệu suất cao nhất của một quá trình kỹ thuật sinh học trong lò phản ứng, những thứ cần thiết cho quá trình chuyển hóa của tế bào luôn luôn phải được cung cấp đầy đủ ở mọi nơi, mọi lúc và các sản phẩm tạo ra do trao đổi chất, chẳng hạn như carbon dioxide phải được hủy bỏ, qua đó đòi hỏi việc pha trộn hiệu quả các thành phần phản ứng sinh học.

Vögel und Säugetiere, die in der Lage sind, ihre Körpertemperatur unabhängig von der Umgebungstemperatur zu halten, können zwar prinzipiell zumindest vorübergehend überall existieren, reagieren aber unter Umständen mit weiten Wanderungen auf die Veränderungen der Temperatur und anderer Klimafaktoren.

Do đó có sự phân phối thực vật và động vật máu lạnh vào những vùng khí hậu và nhiệt độ khác nhau của trái đất. Trên nguyên tắc, chim và động vật có vú có khả năng giữ nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ xung quanh nên có thể sống ít nhất tạm thời ở mọi nơi. Tuy nhiên, chúng có thể đối phó với sự thay đổi nhiệt độ và những yếu tố khí hậu khác bằng cách di trú tới những vùng xa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberallhin /(Adv.)/

ở mọi nơi; ở mọi chỗ; khắp nơi; khắp chôn; đâu đâu;