TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở phía đối diện

ở phía đối diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở phía đối diện

entgegengesetzt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um dieseSchwachstelle so gering wie möglich zu halten,teilt man den Schmelzestrang zunächst in zweigegenüberliegende Stränge, die man dann überHerzkurven verteilt.

Trước tiên, dòng nhựa lỏng bị tách ra rồi hợplại ở phía đối diện, tạo ra một chỗ gây yếuống ở mối nối nơi vị trí dòng chảy hợp lại.Để tránh tối đa những vị trí yếu này, dòngnhựa trước tiên được chia thành hai dòngchảy đối diện nhau theo hình trái tim.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Rückschaltung in die ursprüngliche Position des Nockenstückes erfolgt durch ein zweites Stellelement mit Metallstift und der dazugehörenden Verschiebenut auf der Gegenseite des Nockenstücks.

Việc hồi chuyển về vị trí ban đầu của khối cam được thực hiện qua một phần tử tác động thứ hai với chốt kim loại và rãnh trượt phụ thuộc ở phía đối diện của thỏi cam.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entgegengesetzt /(Adj.; -er, -este)/

ở phía đối diện; đối diện (gegenüberlie gend);