Việt
ở phía đối diện
đối diện
Đức
entgegengesetzt
Um dieseSchwachstelle so gering wie möglich zu halten,teilt man den Schmelzestrang zunächst in zweigegenüberliegende Stränge, die man dann überHerzkurven verteilt.
Trước tiên, dòng nhựa lỏng bị tách ra rồi hợplại ở phía đối diện, tạo ra một chỗ gây yếuống ở mối nối nơi vị trí dòng chảy hợp lại.Để tránh tối đa những vị trí yếu này, dòngnhựa trước tiên được chia thành hai dòngchảy đối diện nhau theo hình trái tim.
Die Rückschaltung in die ursprüngliche Position des Nockenstückes erfolgt durch ein zweites Stellelement mit Metallstift und der dazugehörenden Verschiebenut auf der Gegenseite des Nockenstücks.
Việc hồi chuyển về vị trí ban đầu của khối cam được thực hiện qua một phần tử tác động thứ hai với chốt kim loại và rãnh trượt phụ thuộc ở phía đối diện của thỏi cam.
entgegengesetzt /(Adj.; -er, -este)/
ở phía đối diện; đối diện (gegenüberlie gend);