Việt
ở phía ngoài
Anh
outside
outer
Die Funktionen sind außerhalb des Ovals rechts oben für obere Grenzwerte und rechts unten für untere Grenzwerte angeordnet, jeweils in drei Ebenen von der Mitte nach außen (z.B. AH für Hochalarm, AHH für Hoch-Hoch-Alarm und AHHH für Hoch-Hoch-Hoch-Alarm).
AS, OZ v.v...) Chức năng được xếp đặt ở phía ngoài hình trái xoan bên phải phía trên cho trị số giới hạn trên và bên phải phía dưới cho trị số giới hạn dưới, mỗi ký tự trong 3 tầng lớp đi từ trung tâm ra ngoài (t.d.
Schaltrad. Es hat auf der dem Synchronring zugekehrten Seite außen eine kegelförmige Reibfläche, dahinter sitzt die Schaltverzahnung.
Bánh răng gài số có bề mặt ma sát hình côn nằm ở phía ngoài hướng về phía vòng đồng tốc; phía sau là các răng gài số.
Beim Ausschlichten (Bild 1) treffen die Hammerschläge die Innenseite einer Wölbung, beim Abschlichten (Bild 2) die Außenseite einer Wölbung.
Với gò láng mặt trong (Hình 1), búa gia công ở phía trong mặt vênh, với gò láng mặt ngoài (Hình 2), búa gia công ở phía ngoài mặt vênh.
Neigt z.B. ein Sattelkraftfahrzeug bei Kurvenfahrt oder Lenkmanöver (Bild 1) zum Übersteuern oder zum Einknicken, so bremst das ESP z.B. das kurvenäußere Vorderrad ab, wodurch das entstehende Giermoment das Fahrzeug stabilisiert.
Khi một ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa thí dụ lúc chuyển động qua vòng cua hay đánh lái vành tay lái (Hình 1) có xu hướng quay vòng thừa hay xu hướng bị gập lại, thì ESP sẽ phanh thí dụ bánh xe phía trước ở phía ngoài cua, qua đó momen quay ô tô tạo ra làm ổn định lại ô tô.
outer /xây dựng/