TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở tất cả ...

ở tất cả ...

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

ở tất cả ...

main

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

primary

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

ở tất cả ...

haupt-...

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

ở tất cả ...

du tout ...

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

• Wird ein zu geringer Druck in allen Zylindern angezeigt, so ist der Motor verschlissen (Bild 3).

Nếu áp suất ở tất cả các xi lanh được đo quá thấp thì động cơ bị hao mòn (Hình 3).

Dies führt zu gleichbleibenden Schmierbedingungen an allen Schmierstellen. Rotorpumpe (Bild 2).

Điều này dẫn đến những điều kiện bôi trơn được giữ giống nhau ở tất cả những vị trí bôi trơn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Vergleichbare Beurteilungsbedingen, wie z. B. Beleuchtung, an allen Arbeitsplätzen.

:: Điều kiện đánh giá phải tương đương ở tất cả các vị trí làm việc, thí dụ độ rọi sáng.

Wie bei allenFührungen mit Spiel ist die Bahn des bewegtenTeiles nicht eindeutig bestimmt.

Ở tất cả các dẫn hướng có độ rơ, quỹ đạo các chi tiết chuyển động không được xác định rõ ràng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie kommt ebenfalls in allen Zellen vor.

RNA xuất hiện ở tất cả các tế bào.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ở tất cả ...

[DE] haupt-...

[EN] main, primary

[FR] du tout ...

[VI] ở tất cả ...