TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ủ bệnh

ủ bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nung bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấp nhân tạo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ủ bệnh

Inkubation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wenn das Antibiotikum gegen den Erreger wirksam ist, entsteht im Verlauf der Inkubationszeit wegen des gehemmten Wachstums ein klarer Hemmhof um das betreffende Filterpapierscheibchen.

Nếu chất kháng sinh chống hiệu quả tác nhân gây bệnh, thì trong thời gian ủ bệnh tạo ra một khu vực ức chế (zone of inhibition) rõ rệt, bao xung quanh giấy thấm.

Werden auf eine sterile Agarplatte durch einen Verdünnungsausstrich Mikroorganismen aufgebracht (Beimpfen), vermehren sie sich und wachsen in der Regel innerhalb von 16 – 48 Stunden (Inkubationszeit) zu Zellanhäufungen nur auf der Nähragaroberfläche an, weil sie sich nicht frei im festen Nährmedium verteilen können.

Khi đưa vào môi trường agar vô trùng một lớp vi sinh vật (cấy) thì chúng sẽ sinh sản và phát triển bình thường trong vòng 16-48 giờ (thời gian ủ bệnh - incubation period) thành từng khuẩn lạc (cụm vi khuẩn - colony) trên mặt agar, vì chúng không lan ra được trên môi trường đặc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inkubation /f =/

1. (y) [thòi ki] ủ bệnh, nung bệnh; 2. (nông nghiệp) [sự] ấp nhân tạo.