TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ứng suất bên trong

ứng suất bên trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nội ứng suất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

ứng suất bên trong

internal stress

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 internal stress

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2 Vorheizen (Tempern) zum Abbau innerer Spannungen

2 Nung sơ bộ (ủ) để giảm ứng suất bên trong

Deshalb sind auch in jedem Halbzeug innere Spannungen vorhanden.

Do đó, mỗi bán thành phẩm đều chứa ứng suất bên trong.

Der Grund für einen anschließenden Tempervorgang liegt im inneren Spannungsaufbau der Kunststoffe.

Sau khi chế tạo, thành phẩm cần được ủ do có ứng suất bên trong của chất dẻo.

Flansche müssen immer über Kreuz angezogen werden, um Verspannnungen im Flansch zu vermeiden.

Bulông trên mặt bích phải luôn được lần lượt siết chéo (đối xứng) để tránh ứng suất bên trong mặt bích.

Diese eingefrorenen Orientierungsspannungen überlagern sich noch mit Abkühlspannungen, oft auch Eigenspannungen genannt.

Các ứng suất định hướng bị "đóng băng" này cùng với ứng suất làm nguội thường được gọi là ứng suất bên trong.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

internal stress

nội ứng suất, ứng suất bên trong

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

internal stress

ứng suất bên trong

 internal stress /xây dựng/

ứng suất bên trong

 internal stress

ứng suất bên trong