Việt
ứng suất bên trong
nội ứng suất
Anh
internal stress
2 Vorheizen (Tempern) zum Abbau innerer Spannungen
2 Nung sơ bộ (ủ) để giảm ứng suất bên trong
Deshalb sind auch in jedem Halbzeug innere Spannungen vorhanden.
Do đó, mỗi bán thành phẩm đều chứa ứng suất bên trong.
Der Grund für einen anschließenden Tempervorgang liegt im inneren Spannungsaufbau der Kunststoffe.
Sau khi chế tạo, thành phẩm cần được ủ do có ứng suất bên trong của chất dẻo.
Flansche müssen immer über Kreuz angezogen werden, um Verspannnungen im Flansch zu vermeiden.
Bulông trên mặt bích phải luôn được lần lượt siết chéo (đối xứng) để tránh ứng suất bên trong mặt bích.
Diese eingefrorenen Orientierungsspannungen überlagern sich noch mit Abkühlspannungen, oft auch Eigenspannungen genannt.
Các ứng suất định hướng bị "đóng băng" này cùng với ứng suất làm nguội thường được gọi là ứng suất bên trong.
nội ứng suất, ứng suất bên trong
internal stress /xây dựng/