TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ứng suất cơ

ứng suất cơ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ứng suất cơ

stress

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ứng suất cơ

mechanische Spannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Apparate, Ventile, Pumpen, Verdichter und allgemein für mechanisch beanspruchte Teile in der Essigsäure-, Papier-, Seifen- und Lebensmittelindustrie.

Sử dụng cho các thiết bị, van, máy bơm, máy nén và thông thường cho các bộ phận chịu ứng suất cơ học dùng trong công nghiệp chế tạo acid acetic, giấy, xà phòng và thực phẩm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die mechanische Spannung wird meist in N/mm2 angegeben.

Đơn vị được sử dụng cho ứng suất cơ học phần lớn là N/mm².

Das Ritzel wird während des Einspurvorgangs und Betriebs mechanisch stark beansprucht.

Trong quá trình vào khớp và vận hành, pi nhông chịu ứng suất cơ học rất mạnh.

v Starke mechanische Beanspruchungen der Abgasanlage durch Steinschlag, Karosseriebewegungen und Motorschwingungen.

Ứng suất cơ học cao cho hệ thống xả khí thải do va đập của đá từ dưới đường, do chuyển động của thùng xe và rung động của động cơ.

Wirken auf einen Körper äußere Kräfte ein, so entsteht in ihm eine mechanische Spannung s (sigma). Diese kann als Verhältnis der äußeren Kraft F zum Querschnitt S ausgedrückt werden (Bild 2).

Khi một vật thể chịu tác động bởi các ngoại lực, bên trong nó sẽ phát sinh ứng suất cơ học σ (sigma), được biểu thị bằng tỷ số giữa ngoại lực F với tiết diện S (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mechanische Spannung /f/ÔN_BIỂN/

[EN] stress

[VI] ứng suất cơ