Việt
ứng suất cơ
Anh
stress
Đức
mechanische Spannung
Für Apparate, Ventile, Pumpen, Verdichter und allgemein für mechanisch beanspruchte Teile in der Essigsäure-, Papier-, Seifen- und Lebensmittelindustrie.
Sử dụng cho các thiết bị, van, máy bơm, máy nén và thông thường cho các bộ phận chịu ứng suất cơ học dùng trong công nghiệp chế tạo acid acetic, giấy, xà phòng và thực phẩm.
Die mechanische Spannung wird meist in N/mm2 angegeben.
Đơn vị được sử dụng cho ứng suất cơ học phần lớn là N/mm².
Das Ritzel wird während des Einspurvorgangs und Betriebs mechanisch stark beansprucht.
Trong quá trình vào khớp và vận hành, pi nhông chịu ứng suất cơ học rất mạnh.
v Starke mechanische Beanspruchungen der Abgasanlage durch Steinschlag, Karosseriebewegungen und Motorschwingungen.
Ứng suất cơ học cao cho hệ thống xả khí thải do va đập của đá từ dưới đường, do chuyển động của thùng xe và rung động của động cơ.
Wirken auf einen Körper äußere Kräfte ein, so entsteht in ihm eine mechanische Spannung s (sigma). Diese kann als Verhältnis der äußeren Kraft F zum Querschnitt S ausgedrückt werden (Bild 2).
Khi một vật thể chịu tác động bởi các ngoại lực, bên trong nó sẽ phát sinh ứng suất cơ học σ (sigma), được biểu thị bằng tỷ số giữa ngoại lực F với tiết diện S (Hình 2).
mechanische Spannung /f/ÔN_BIỂN/
[EN] stress
[VI] ứng suất cơ