Việt
ứng cử
tranh cử
ứng thí
Đức
kandidieren
Man unterscheidet zwischen den klassischen härtbaren Formmassen (Formaldehydharzen), und den Polymerisations- und Polyadditionsharzen (Reaktionsharzen, z. B. UP und EP-Harze).
Người ta phân biệt giữa phôi liệu ép khuôn cổ điển có thể hóa cứng (nhựa formaldehyd), với nhựa trùng hợp và nhựa trùng cộng (nhựa phản ứng, thí dụ UP và EP).
Meist ist damit auch eine entsprechende Stoffproduktion verbunden, beispielsweise von Aminosäuren, Proteinen oder Ethanol (Tabelle 1).
Phần lớn các quá trình này liên quan đến việc sản xuất một chất tương ứng, thí dụ amino acid, protein hay ethanol (Bảng 1).
Dabei gilt generell, dass die Zellen zusammen mit ihrem entsprechendem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) langsam eingefroren werden, aber schnell wieder aufzutauen sind.
Ở đây có thể xác định, tế bào cùng với phương tiện bảo vệ tương ứng (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) cần đông lạnh từ từ, nhưng cần làm tan nhanh chóng.
Ausgabe: Die jeweiligen Aktoren z.B. die Einspritzventile werden vom Steuergerät bestromt.
Xuất: ECU đưa tín hiệu điện điều khiển đến các phần tử chấp hành tương ứng, thí dụ như van phun.
Für jede Korrektursteuergröße sind im Steuergerät weitere Kennfelder abgelegt. So z.B. für:
ECU lưu giữ thêm các biểu đồ đặc trưng cho mỗi đại lượng hiệu chỉnh tương ứng, thí dụ như các biểu đồ đặc trưng theo:
kandidieren /(sw. V.; hat)/
ứng cử; tranh cử; ứng thí;