TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ứng thí

ứng cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tranh cử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ứng thí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ứng thí

kandidieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man unterscheidet zwischen den klassischen härtbaren Formmassen (Formaldehydharzen), und den Polymerisations- und Polyadditionsharzen (Reaktionsharzen, z. B. UP und EP-Harze).

Người ta phân biệt giữa phôi liệu ép khuôn cổ điển có thể hóa cứng (nhựa formaldehyd), với nhựa trùng hợp và nhựa trùng cộng (nhựa phản ứng, thí dụ UP và EP).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Meist ist damit auch eine entsprechende Stoffproduktion verbunden, beispielsweise von Aminosäuren, Proteinen oder Ethanol (Tabelle 1).

Phần lớn các quá trình này liên quan đến việc sản xuất một chất tương ứng, thí dụ amino acid, protein hay ethanol (Bảng 1).

Dabei gilt generell, dass die Zellen zusammen mit ihrem entsprechendem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) langsam eingefroren werden, aber schnell wieder aufzutauen sind.

Ở đây có thể xác định, tế bào cùng với phương tiện bảo vệ tương ứng (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) cần đông lạnh từ từ, nhưng cần làm tan nhanh chóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgabe: Die jeweiligen Aktoren z.B. die Einspritzventile werden vom Steuergerät bestromt.

Xuất: ECU đưa tín hiệu điện điều khiển đến các phần tử chấp hành tương ứng, thí dụ như van phun.

Für jede Korrektursteuergröße sind im Steuergerät weitere Kennfelder abgelegt. So z.B. für:

ECU lưu giữ thêm các biểu đồ đặc trưng cho mỗi đại lượng hiệu chỉnh tương ứng, thí dụ như các biểu đồ đặc trưng theo:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kandidieren /(sw. V.; hat)/

ứng cử; tranh cử; ứng thí;