es /pron. pers. sing./
pron. pers. sing. 1. (dùng như chủ ngữ hay tân ngữ) anh ấy, ông áy) siehst du dãs Kind? es ist hübsch anh xem, cháu bé này kháu quá; 2. (dùng làm thuộc ngữ hay một đói tượng) er ist arm, ich bin es auch nó thì nghèo, tôi cũng thế; er ist hier, ich weiß es anh ấy ỏ đây, tôi biết; ja, ich bin ’s vâng tôi đây; 3. (tiền ngữ của các mệnh đề phụ) ich halte es für un- n ötig, daß tôi coi như thừa vì rằng...; 4. (chủ ngũ của động từ vô nhân xưng) es regnet nó khóc; 5. (chủ ngũ cũa động từ dùng vô nhân xưng) (nghĩa thụ động) - pocht an die Tũr có ngưôi gõ cửa; 6. (lối mong môi và lối mệnh lệnh vói chủ ngữ ẩn) es lebe der König Hoàng đế vạn tuế; 7. (thành ngữ) - war einmal một hôm; er hat es weit gebracht anh ây đi xa.