TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

~ regnet nó khóc

anh ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông áy siehst du dãs Kind? ~ ist hübsch anh xem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cháu bé này kháu quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er ist arm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich bin ~ auch nó thì nghèo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi cũng thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich halte ~ für un- n ötig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daß tôi coi như thừa vì rằng...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ regnet nó khóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- pocht an die Tũr có ngưôi gõ cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ lebe der König Hoàng đế vạn tuế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- war einmal một hôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

~ regnet nó khóc

es

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siehst du dãs Kind? es ist hübsch

anh xem, cháu bé này kháu quá; 2. (dùng làm thuộc ngữ hay một đói tượng)

er ist arm, ich bin es auch

nó thì nghèo, tôi cũng thế;

er ist hier, ich weiß es

anh ấy ỏ đây, tôi biết;

ich halte es für un-

n

er hat es weit gebracht

anh ây đi xa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es /pron. pers. sing./

pron. pers. sing. 1. (dùng như chủ ngữ hay tân ngữ) anh ấy, ông áy) siehst du dãs Kind? es ist hübsch anh xem, cháu bé này kháu quá; 2. (dùng làm thuộc ngữ hay một đói tượng) er ist arm, ich bin es auch nó thì nghèo, tôi cũng thế; er ist hier, ich weiß es anh ấy ỏ đây, tôi biết; ja, ich bin ’s vâng tôi đây; 3. (tiền ngữ của các mệnh đề phụ) ich halte es für un- n ötig, daß tôi coi như thừa vì rằng...; 4. (chủ ngũ của động từ vô nhân xưng) es regnet nó khóc; 5. (chủ ngũ cũa động từ dùng vô nhân xưng) (nghĩa thụ động) - pocht an die Tũr có ngưôi gõ cửa; 6. (lối mong môi và lối mệnh lệnh vói chủ ngữ ẩn) es lebe der König Hoàng đế vạn tuế; 7. (thành ngữ) - war einmal một hôm; er hat es weit gebracht anh ây đi xa.