Việt
Bỗng
hèm
bã rượu
bã bia
sự ép .
Đức
Treber
Schlempe
Treber /(PI.) (Fachspr.)/
hèm; bỗng; bã rượu; bã bia;
Schlempe /f =, -n/
hèm, bỗng, bã rượu,
Treber /pl/
1. hèm, bỗng, bã rượu, bã bia; 2. sự ép (nho).
bỗng
- 1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).< br> - 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.< br> - 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng có tiếng kêu cứu.
không ngờ truớc, bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ bỗng.