Việt
Cõng
mang trên lưng
Đức
hucken
hucken /vt/
cõng, mang trên lưng,
cõng
- đgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Nghồng) 2. Đảm nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con lợn.
mang trên lưng, chị cõng em, cõng rắn cắn gà nhà.