TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hôn mê

hôn mê

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất tĩnh-nhân sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngất đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hôn mê

coma

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

to faint

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to lose consciousness

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

hôn mê

lethargisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bewusstlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

hôn mê

Coma

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in bewusstlosem Zustand sein

trong tình trạng hỗn mê

sie brach bewusstlos zusammen

cô ấy ngã xuống ngất đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lethargisch /(Adj.)/

hôn mê;

bewusstlos /(Adj.)/

bất tĩnh-nhân sự; ngất đi; hôn mê;

trong tình trạng hỗn mê : in bewusstlosem Zustand sein cô ấy ngã xuống ngất đi. : sie brach bewusstlos zusammen

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hôn mê

to faint, to lose consciousness

Từ điển tiếng việt

hôn mê

- đg. 1 Ở trạng thái mất tri giác, cảm giác, giống như ngủ say, do bệnh nặng. Người bệnh đã hôn mê. 2 Ở trạng thái mê muội, mất sáng suốt. Đầu óc hôn mê.

Từ Điển Tâm Lý

HÔN MÊ

[VI] HÔN MÊ

[FR] Coma

[EN]

[VI] Tình trạng bất tỉnh mất ý thức và các chức năng giao tiếp với chung quanh, còn các chức năng sinh lý cơ bản vẫn duy trì trong một chừng mực nhất định. Trong hôn mê nhẹ, còn có thể đánh thức với những kích động mạnh; khi không còn kiểm soát được đại, tiểu tiện, các cơ hoàn toàn dãn mềm, và con ngươi mất phản ứng là lúc gần chết. Các bước nặng nhẹ hôn mê có thể theo dõi qua điện não đồ. Khi điện não đồ “im lặng” là đã đến lúc “não đã chết”. Nhiều bệnh hay ngộ độc có thể gây hôn mê.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

coma

hôn mê