Moisture Content
Hàm lượng hơi ẩm
1.The amount of water lost from soil upon drying to a constant weight, expressed as the weight per unit of dry soil or as the volume of water per unit bulk volume of the soil. For a fully saturated medium, moisture content indicates the porosity. 2. Water equivalent of snow on the ground; an indicator of snowmelt flood potential.
1. Lượng nước trong đất mất đi khi khô đến khối lượng không đổi, được biểu diễn bằng khối lượng trên mỗi đơn vị đất khô hay thể tích nước trên mỗi thể tích đơn vị đất. ðối với 1 môi trường hoàn toàn bão hoà, hàm lượng ẩm cho biết độ thấm. 2. Lượng tuyết chảy thành nước trên mặt đất; yếu tố cho thấy khả năng gây ngập lụt do tuyết tan.