TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàm lượng hơi ẩm

Hàm lượng hơi ẩm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

hàm lượng hơi ẩm

Moisture Content

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

hàm lượng hơi ẩm

Feuchtigkeitsgehalt

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Moisture Content

Hàm lượng hơi ẩm

1.The amount of water lost from soil upon drying to a constant weight, expressed as the weight per unit of dry soil or as the volume of water per unit bulk volume of the soil. For a fully saturated medium, moisture content indicates the porosity. 2. Water equivalent of snow on the ground; an indicator of snowmelt flood potential.

1. Lượng nước trong đất mất đi khi khô đến khối lượng không đổi, được biểu diễn bằng khối lượng trên mỗi đơn vị đất khô hay thể tích nước trên mỗi thể tích đơn vị đất. ðối với 1 môi trường hoàn toàn bão hoà, hàm lượng ẩm cho biết độ thấm. 2. Lượng tuyết chảy thành nước trên mặt đất; yếu tố cho thấy khả năng gây ngập lụt do tuyết tan.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Moisture Content

[DE] Feuchtigkeitsgehalt

[VI] Hàm lượng hơi ẩm

[EN] 1.The amount of water lost from soil upon drying to a constant weight, expressed as the weight per unit of dry soil or as the volume of water per unit bulk volume of the soil. For a fully saturated medium, moisture content indicates the porosity. 2. Water equivalent of snow on the ground; an indicator of snowmelt flood potential.

[VI] 1. Lượng nước trong đất mất đi khi khô đến khối lượng không đổi, được biểu diễn bằng khối lượng trên mỗi đơn vị đất khô hay thể tích nước trên mỗi thể tích đơn vị đất. ðối với 1 môi trường hoàn toàn bão hoà, hàm lượng ẩm cho biết độ thấm. 2. Lượng tuyết chảy thành nước trên mặt đất; yếu tố cho thấy khả năng gây ngập lụt do tuyết tan.