TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hủy rác

Hủy rác

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

hủy rác

Disposal

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

hủy rác

Verfügung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Disposal

Hủy rác

Final placement or destruction of toxic, radioactive, or other wastes; surplus or banned pesticides or other chemicals; polluted soils; and drums containing hazardous materials from removal actions or accidental releases. Disposal may be accomplished through use of approved secure landfills, surface impoundments, land farming, deep-well injection, ocean dumping, or incineration.

Công việc cuối hay sự phá hủy các chất thải độc hại, phóng xạ và các chất thải khác; thuốc trừ sâu bị cấm hoặc còn thừa hoặc các hoá chất khác; đất trồng bị ô nhiễm; các thùng chứa chất thải nguy hại từ hoạt động dọn dẹp hay phát thải do sự cố. Việc hủy rác có thể đạt được nhờ sử dụng các bãi rác đạt an toàn, bãi rào, canh tác đất, xử lý chất thải bằng giếng sâu, đổ rác xuống biển, hoặc đốt thành tro.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Disposal

[DE] Verfügung

[VI] Hủy rác

[EN] Final placement or destruction of toxic, radioactive, or other wastes; surplus or banned pesticides or other chemicals; polluted soils; and drums containing hazardous materials from removal actions or accidental releases. Disposal may be accomplished through use of approved secure landfills, surface impoundments, land farming, deep-well injection, ocean dumping, or incineration.

[VI] Công việc cuối hay sự phá hủy các chất thải độc hại, phóng xạ và các chất thải khác; thuốc trừ sâu bị cấm hoặc còn thừa hoặc các hoá chất khác; đất trồng bị ô nhiễm; các thùng chứa chất thải nguy hại từ hoạt động dọn dẹp hay phát thải do sự cố. Việc hủy rác có thể đạt được nhờ sử dụng các bãi rác đạt an toàn, bãi rào, canh tác đất, xử lý chất thải bằng giếng sâu, đổ rác xuống biển, hoặc đốt thành tro.