TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heli

heli

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

He

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
hêli

hêli

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

heli

helium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

He

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
hêli

Helium

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

heli

Helium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

heli

hélium

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Helium /nt (He)/HOÁ/

[EN] helium (He)

[VI] heli, He

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Helium

hêli

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

helium

heli, He

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Helium,He

Heli, He

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Helium

Heli

the second lightest and second most abundant element. The typical helium ato m consists of a nucleus of two protons and two neutrons surrounded by two electrons. Helium was first discovered in our Sun. Roughly 25 percent of our Sun is helium.

Nguyên tố nhẹ thứ nhì và nhiều thứ nhì. Nguyên tử helium chứa một nhân gồm 2 proton và 2 notron quay quanh b ởi 2 electron. Heli được tìm thấy đầu tiên ở Mặt Trời. Khoảng 25 phần trăm Mặt Trời là heli.

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

heli

[DE] Helium

[EN] helium

[VI] heli

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

helium

[DE] Helium

[VI] heli

[FR] hélium