Channelization
[DE] Channelization
[VI] Kênh hoá
[EN] Straightening and deepening streams so water will move faster, a marsh-drainage tactic that can interfere with waste assimilation capacity, disturb fish and wildlife habitats, and aggravate flooding.
[VI] Sự làm thẳng và khơi sâu dòng chảy để nước chuyển động nhanh hơn, là một cách làm thoát nước đầm lầy nhưng có thể ảnh hưởng tới khả năng đồng hoá chất thải, làm xáo trộn môi trường sống của cá và sinh vật hoang dã, làm lũ lụt trở nên trầm trọng hơn.