Việt
kẽm
Zn
Anh
zinc
Zincum
zinc n.
Đức
Zink
Zink I
zinken I
mit Zink I überziehen
mạ kẽm, bọc kẽm.
Zinc,Zn
Kẽm (Zincum), Zn
Zink /[tsirjk], das; -[e]s/
(Zeichen: Zn) kẽm;
Zink I /n -(e)s (kí hiệu hóa học Zn)/
kẽm; mit Zink I überziehen mạ kẽm, bọc kẽm.
zinken I /a/
thuộc, có bằng] kẽm; [đã] mạ kẽm; tráng kẽm.
Zink /nt/HOÁ/
[EN] zinc
[VI] kẽm
- 1 dt Kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, có thể dát mỏng: Lợp nhà bằng mái kẽm; Ngày xưa có tiền kẽm.< br> - 2 dt Khe núi có sườn dốc: Hai bên thì núi, giữa thì sông, có phải đây là Kẽm Trống không? (HXHương).
Kẽm
kim loại trắng, dây km gai, mái kẽm, mỏ kẽm, thùng bằng kẽm, tiền kẽm, tráng kẽm.
[DE] Zink
[EN] Zincum
[VI] Kẽm