TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kẽm

kẽm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Zn

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

kẽm

zinc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Zincum

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

zinc n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Zn

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Đức

kẽm

Zink

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zink I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zinken I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Drähte

sợi, dây kẽm

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zinkchlorid

Kẽm chlorid

Zinksulfid

Kẽm sulfid

Zinksulfat

Sulfat kẽm

Zink, Cadmium

Kẽm, Cadmi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit Zink I überziehen

mạ kẽm, bọc kẽm.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Zinc,Zn

Kẽm (Zincum), Zn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zink /[tsirjk], das; -[e]s/

(Zeichen: Zn) kẽm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zink I /n -(e)s (kí hiệu hóa học Zn)/

kẽm; mit Zink I überziehen mạ kẽm, bọc kẽm.

zinken I /a/

thuộc, có bằng] kẽm; [đã] mạ kẽm; tráng kẽm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zink /nt/HOÁ/

[EN] zinc

[VI] kẽm

Từ điển tiếng việt

kẽm

- 1 dt Kim loại màu trắng hơi xanh, ít gỉ, có thể dát mỏng: Lợp nhà bằng mái kẽm; Ngày xưa có tiền kẽm.< br> - 2 dt Khe núi có sườn dốc: Hai bên thì núi, giữa thì sông, có phải đây là Kẽm Trống không? (HXHương).

Từ điển ô tô Anh-Việt

zinc n.

Kẽm

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Kẽm

kim loại trắng, dây km gai, mái kẽm, mỏ kẽm, thùng bằng kẽm, tiền kẽm, tráng kẽm.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

zinc

kẽm

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Zink

[VI] kẽm

[EN] zinc

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Kẽm

[DE] Zink

[EN] Zincum

[VI] Kẽm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

zinc

kẽm