TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khí thải từ ống khói

Khí thải từ ống khói

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

khí thải từ ống khói

Plume

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

khí thải từ ống khói

Feder

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Plume

Khí thải từ ống khói

1. A visible or measurable discharge of a contaminant from a given point of origin. Can be visible or thermal in water, or visible in the air as, for example, a plume of smoke. 2. The area of radiation leaking from a damaged reactor. 3. Area downwind within which a release could be dangerous for those exposed to leaking fumes.

1. Lượng chất ô nhiễm thải ra có thể đo được hay nhìn thấy bằng mắt thường từ một điểm gốc cho trước. Có thể nhìn thấy hay tỏa nhiệt trong nước, hay trong không khí, ví dụ như một làn khói. 2. Khu vực phóng xạ đang rò rỉ từ một lò phản ứng hạt nhân đã hỏng. 3. Khu vực theo hướng gió trong đó những ai tiếp xúc với khói thải có thể gặp nguy hiểm.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Plume

[DE] Feder

[VI] Khí thải từ ống khói

[EN] 1. A visible or measurable discharge of a contaminant from a given point of origin. Can be visible or thermal in water, or visible in the air as, for example, a plume of smoke. 2. The area of radiation leaking from a damaged reactor. 3. Area downwind within which a release could be dangerous for those exposed to leaking fumes.

[VI] 1. Lượng chất ô nhiễm thải ra có thể đo được hay nhìn thấy bằng mắt thường từ một điểm gốc cho trước. Có thể nhìn thấy hay tỏa nhiệt trong nước, hay trong không khí, ví dụ như một làn khói. 2. Khu vực phóng xạ đang rò rỉ từ một lò phản ứng hạt nhân đã hỏng. 3. Khu vực theo hướng gió trong đó những ai tiếp xúc với khói thải có thể gặp nguy hiểm.