filter
mạch lọc
Một thiết bị hay một quá trình được sử dụng để hiển thị một thông tin nào đấy; bao gồm những chức năng sau một thiết bị được hệ thống điều khiển thông tin hồi tiếp sử dụng để cải thiện hiệu suất hay đạt được sự ổn định của thông tin. Cũng được gọi là bộ Bù.
Any device or process that serves to screen out something; specific uses include a device used by a feedback control system to improve performance or achieve stability. Also, COMPENSATOR..
selective circuit
mạch lọc (tín hiệu)
selective circuit /điện tử & viễn thông/
mạch lọc (tín hiệu)