TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguồn sinh ô nhiễm

Nguồn sinh ô nhiễm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

nguồn sinh ô nhiễm

Generator

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

nguồn sinh ô nhiễm

Generator

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Generator

Nguồn sinh ô nhiễm

1. A facility or mobile source that emits pollutants into the air or releases hazardous waste into water or soil. 2. Any person, by site, whose act or process produces regulated medical waste or whose act first causes such waste to become subject to regulation. Where more than one person (e.g., doctors with separate medical practices) are located in the same building, each business entity is a separate generator.

1. Phương tiện hay nguồn di động thải chất ô nhiễm vào không khí hay thải chất nguy hại vào nước hay đất. 2. Bất kì người nào, theo vị trí, có hoạt động tạo ra các chất thải y tế hay có hành động thải ra chất thải lần đầu nằm trong quy định. Khi có hơn một người (ví dụ, các bác sĩ với các hoạt động y tế riêng biệt) cùng ở trong một toà nhà, thì mỗi thực thể hoạt động là một nguồn thải riêng biệt.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Generator

[DE] Generator

[VI] Nguồn sinh ô nhiễm

[EN] 1. A facility or mobile source that emits pollutants into the air or releases hazardous waste into water or soil. 2. Any person, by site, whose act or process produces regulated medical waste or whose act first causes such waste to become subject to regulation. Where more than one person (e.g., doctors with separate medical practices) are located in the same building, each business entity is a separate generator.

[VI] 1. Phương tiện hay nguồn di động thải chất ô nhiễm vào không khí hay thải chất nguy hại vào nước hay đất. 2. Bất kì người nào, theo vị trí, có hoạt động tạo ra các chất thải y tế hay có hành động thải ra chất thải lần đầu nằm trong quy định. Khi có hơn một người (ví dụ, các bác sĩ với các hoạt động y tế riêng biệt) cùng ở trong một toà nhà, thì mỗi thực thể hoạt động là một nguồn thải riêng biệt.