TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phóng điện xuyên thủng

Phóng điện xuyên thủng

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

phóng điện xuyên thủng

disruptive discharge

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8096-200 : 2010 về tủ điện)

Phóng điện xuyên thủng

disruptive discharge

Hiện tượng kết hợp với hòng cách điên dưới ứng suất điện, trong đó phóng điện làm bắc cầu hoàn toàn cách điện cần thử nghiệm, làm giảm điện áp giữa các điện cực về zero hoặc gấn zero. CHỦ THÍCH 1: Thuật ngữ này áp dụng cho phóng điện trong chất điện mỗi rán. lỏng và khí và kết họp cảc chất này. CHỦ THÍCH 2: Phóng điện xuyên thùng trong chất điện môi rắn làm mát vĩnh viẻn độ bển điện môi (cách điện không tự phục hổi); còn trong chát điện môi lỏng hoăc khi. tổn hao này có thể là chi tạm thời (cách điện tự phục hổi). CHÚ THÍCH 3: Thuật ngữ phóng điện xuyên qua” được sử dụng khi xuất hiên phóng điện xuyên thùng trong chất điện môi khí hoăc lòng. Thuật ngữ " phóng điện đánh thùng" được sử dụng khi xuất hiên phóng điên xuyén thủng trên bé măt cùa chất điên môi rán trong môi chát khí hoăc lỏng. Thuật ngữ " phóng điên đâm xuyôn" đuọc sử dụng khi xuất hiên phóng điên xuyèn thùng qua chất điện môi rắn."