TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phụt rửa

Phụt rửa

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

phụt rửa

Flush

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

phụt rửa

Spülen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Flush

Phụt rửa

1. To open a cold-water tap to clear out all the water which may have been sitting for a long time in the pipes. In new homes, to flush a system means to send large volumes of water gushing through the unused pipes to remove loose particles of solder and flux. 2. To force large amounts of water through a system to clean out piping or tubing, and storage or process tanks.

1. Mở một vòi nước lạnh để gột sạch bợn nước đóng lâu ngày trong ống nước. Trong những ngôi nhà mới, phun rửa một hệ thống nghĩa là dẫn dòng nước mạnh qua những ống chưa sử dụng nhằm loại bỏ các hạt hợp kim hay hạt chảy rời. 2. Ép một lượng nước lớn đi qua một hệ thống để làm sạch ống dẫn hoặc bể xử lý bảo quản.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Flush

[DE] Spülen

[VI] Phụt rửa

[EN] 1. To open a cold-water tap to clear out all the water which may have been sitting for a long time in the pipes. In new homes, to flush a system means to send large volumes of water gushing through the unused pipes to remove loose particles of solder and flux. 2. To force large amounts of water through a system to clean out piping or tubing, and storage or process tanks.

[VI] 1. Mở một vòi nước lạnh để gột sạch bợn nước đóng lâu ngày trong ống nước. Trong những ngôi nhà mới, phun rửa một hệ thống nghĩa là dẫn dòng nước mạnh qua những ống chưa sử dụng nhằm loại bỏ các hạt hợp kim hay hạt chảy rời. 2. Ép một lượng nước lớn đi qua một hệ thống để làm sạch ống dẫn hoặc bể xử lý bảo quản.