Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
(meist Pl ) dạng ngắn gọn của danh từ Geschäfts-;
Kassen-;
Rechnungsbuch (sổ sách kế toán);
làm sổ sách, tính toán sổ sách : die Bücher führen ghi nhận diễn biến về sự kiện gì : über etw. Buch füh ren sẽ phải trả giá : zu Buchte] schlagen ghi vào sổ nợ. : mit einem bestimmten Betrag zu Buch Stehen (Kaufmannsspr.)