Pollution
Sự ô nhiễm
Generally, the presence of a substance in the environment that because of its chemical composition or quantity prevents the functioning of natural processes and produces undesirable environmental and health effects. Under the Clean Water Act, for example, the term has been defined as the man-made or man-induced alteration of the physical, biological, chemical, and radiological integrity of water and other media.
Nói chung, thuật ngữ chỉ sự hiện diện của một chất trong môi trường làm cản trở chức năng các tiến trình tự nhiên và tạo ra những hậu quả không mong muốn cho sức khỏe và môi trường do thành phần hay lượng hoá học của nó. Ví dụ theo ðạo luật nước sạch, thuật ngữ được định nghĩa như sự thay đổi do con người gây ra cho tính toàn vẹn về mặt lý, hóa, sinh, phản quang của nước và các môi trường khác.