Contamination
[DE] Kontamination
[VI] Sự nhiễm bẩn
[EN] Introduction into water, air, and soil of microorganisms, chemicals, toxic substances, wastes, or wastewater in a concentration that makes the medium unfit for its next intended use. Also applies to surfaces of objects, buildings, and various household and agricultural use products.
[VI] Sự xâm nhập của các vi sinh vật, hoá chất, chất độc, chất thải hay nước thải vào nước, không khí và đất với một hàm lượng làm những môi trường này không còn thích hợp để tiếp tục sử dụng. Cũng dùng để nói về sự xâm nhập bề mặt vật thể, công trình xây dựng, đồ gia dụng và sản phẩm dùng trong nông nghiệp.